Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ (Dành cho Doanh nghiệp)

0

Đối tượng được bảo hiểm (NĐBH):

  • Thành viên thuộc các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
  • Người phụ thuộc hợp pháp của các thành viên được bảo hiểm;
  • Với điều kiện các thành viên và người phụ thuộc hợp pháp có độ tuổi từ 15 ngày tuổi tới 65 tuổi đang sinh sống tại Việt Nam
  • Không nhận bảo hiểm cho:
    • Những người bị bệnh tâm thần, phong, ung thư;
    • Những người bị tàn tật hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;
    • Người đang trong thời gian điều trị bệnh tật, thương tật.
  • Bảo hiểm theo nhóm từ 10 thành viên trở lên đang làm việc tại cùng một Công ty, một doanh nghiệp, một đoàn thể, một hiệp hội hay bất kỳ tổ chức tương tự nào khác và do Công ty/doanh nghiệp/tổ chức đó đứng tên là Chủ hợp đồng.

Điều kiện bảo hiểm

  1. ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM A : TỬ VONG HOẶC TÀN TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO ỐM, BỆNH TẬT, THAI SẢN
    1. Phạm vi bảo hiểm: bảo hiểm trong trường hợp tử vong hoặc tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản
    2. Quyền lợi của Người mua bảo hiểm : Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trên Hợp đồng/GCN bảo hiểm;
    3. Hiệu lực được bảo hiểm:
      • 30 ngày: Đối với tử vong/ tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật thông thường;
      • 270 ngày: đối với trường hợp tử vong/tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do thai sản;
      • 365 ngày: đối với trường hợp tử vong/tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh đặc biệt, bệnh mãn tính và bệnh có sẵn.
  1. ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM B : TAI NẠN CÁ NHÂN
    1. Phạm vi bảo hiểm: Bảo hiểm trong trường hợp NĐBH bị tử vong, thương tật thân thể do tai nạn;
    2. Hiệu lực được bảo hiểm: có hiệu lực ngay kể từ ngày bắt đầu hiệu lực bảo hiểm ghi trên Hợp đồng/GCN bảo hiểm.
    3. Quyền lợi của NĐBH:
      • Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn (>=81%): Công ty bảo hiểm trả 100% STBH ghi trên Hợp đồng/GCN bảo hiểm;
      • Thương tật bộ phận vĩnh viễn: bảoh iểm trả tiền theo “Bảng trả tiền bảo hiểm thương tật” của Công ty bảo hiểm;
      • Trợ cấp trong thời gian điều trị thương tật tạm thời: Bảo hiểm thanh toán tiền trợ cấp hàng ngày trong quá trình điều trị y tế như đã qui định trong Hợp đồng/GCN bảo hiểm;
      • Chi phí y tế: Bảo hiểm sẽ thanh toán toàn bộ chi phí y tế thực tế và hợp lý theo giới hạn được ghi trong Hợp đồng/GCN bảo hiểm

  1. ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM C : CHI PHÍ Y TẾ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, THAI SẢN
    1. Phạm vi bảo hiểm: Bảo hiểm trong trường hợp Ốm đau, bệnh tật, thai sản phải nằm viện hoặc phẫu thuật;
    2. Hiệu lực bảo hiểm: Chỉ có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày bắt đầu hiệu lực được ghi trên Hợp đồng/GCN bảo hiểm.
      • 30 ngày: Đối với trường hợp bệnh tật thông thường;
      • 60 ngày: đối với trường hợp sảy thai, nạo thai theo chỉ định của Bác sĩ, điều trị thai sản;
      • 270 ngày: đối với trường hợp sinh đẻ;
      • 365 ngày: đối với bệnh đặc biệt, bệnh mãn tính và bệnh có sẵn.
    3. Đối với hợp đồng có từ 50 nhân viên trở lên không áp dụng thời gian chờ nói trên đối với nhân viên. Nếu NĐBH phải điều trị thai sản trong thời gian chờ 60 ngày hoặc sinh đẻ trong thời gian chờ 270 ngày, Số tiền được trả sẽ tính theo tỷ lệ giữa số ngày kể từ ngày bắt đầu bảo hiểm đến ngày sự kiện được bảo hiểm xảy ra với 60 ngày cho chi phí điều trị thai sản, hoặc 270 ngày cho chi phí sinh đẻ.
    4. Hợp đồng tái tục liên tục mặc nhiên có hiệu lực ngay với những người đã tham gia bảo hiểm liên tục đủ 01 năm trong Hợp đồng bảo hiểm năm liền trước sau khi nhgười tham gia bảo hiểm đóng phí cho kỳ tiếp theo trừ khi có thoả thuận khác với Công ty bảo hiểm bằng văn bản

Thời hạn bảo hiểm: 01 năm

Quyền lợi khi mua bảo hiểm: – Tham khảo chi tiết dưới đây

Số tiền bảo hiểm – phí bảo hiểm: Tuỳ theo sự lựa chọn Số tiền bảo hiểm như thế nào thì Phí bảo hiểm sẽ tương ứng được ghi rõ trong Hợp đồng/GCN bảo hiểm

Mọi chi tiết liên hệ

Hotline: 0908 266 567
Email: kimphuthinh@gmail.com
Skype: kimphuthinh
Zalo: 0908266567