Điều khoản bổ sung về bảo hiểm Kỹ thuật

0

Bảo hiểm kỹ thuật, bao gồm: Bảo hiểm Mọi rủi ro Xây dựng, Bảo hiểm Mọi rủi ro lắp đặt, Bảo hiểm thiết bị điện tử, Bảo hiểm đổ vỡ máy móc, và Bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu
Ngoài những điều khoản chi tiết dưới đây, đối với mỗi loại hình bảo hiểm và tuỳ thuộc vào Đối tượng được bảo hiểm, có thể lấy thêm các điều khoản bổ sung từ bảo hiểm Tài sản

Điều khoản bổ sung Bảo hiểm Mọi rủi ro Xây dựng

1 ĐKBS MR 001 – Bảo hiểm cho các tổn thất hoặc thiệt hại gây ra bởi đình công, nổi loạn, xung đột nội bộ
2 ĐKBS MR 002 – Bảo hiểm trách nhiệm chéo
3 ĐKBS MR 003 – Bảo hiểm cho công tác bảo hành
4 ĐKBS MR 004 – Bảo hiểm bảo hành mở rộng
5 ĐKBS MR 005 – Điều kiện đặc biệt liên quan tới tiến độ xây/lắp
6 ĐKBS MR 006 – Bảo hiểm đối với các chi phí phụ về làm thêm giờ, làm đêm, làm ngày lễ, cước phí chuyển phát nhanh
7 ĐKBS MR 007 – Bảo hiểm chi phí phụ đối với cước phí vận chuyển bằng đường không
8 ĐKBS MR 008 – Cam kết liên quan đến cấu trúc công trình trong khu vực động đất
9 ĐKBS MR 009 – Loại trừ tổn thất, thiệt hại hay trách nhiệm phát sinh do động đất
10 ĐKBS MR 010 – Loại trừ tổn thất, thiệt hại hoặc trách nhiệm phát sinh do lũ và lụt
12 ĐKBS MR 012 – Loại trừ đối với tổn thất, thiệt hại hoặc trách nhiệm phát sinh do gió bão, mưa bão hoặc sóng gió
13 ĐKBS MR 013 – Tài sản lưu kho ngoài công trường
14 ĐKBS MR 100 – Bảo hiểm cho việc vận hành thử máy móc và lắp đặt
15 ĐKBS MR 101 – Các điều kiện đặc biệt liên quan đến việc xây dựng đường hầm và các đường hầm ở hầm mỏ, cấu trúc/thiết bị tạm thời hoặc vĩnh cửu nằm dưới bề mặt
16 ĐKBS MR 102 – Điều kiện đặc biệt liên quan tới các đường cáp, ống ngầm và các thiết bị ngầm khác
17 ĐKBS MR 103 – Loại trừ tổn thất hoặc thiệt hại đối với mùa màng, rừng và trồng trọt
18 ĐKBS MR 104 – Các điều kiện đặc biệt liên quan đến việc xây dựng đập và hồ chứa nước
19 ĐKBS MR 105 – Cam kết liên quan tới các cấu trúc có sẵn và/hoặc các tài sản xung quanh.
20 ĐKBS MR 106 – Cam kết thi công theo từng đoạn.
21 ĐKBS MR 107 – Những bảo đảm liên quan đến các lều, kho chứa hàng
22 ĐKBS MR 108 – Cam kết liên quan đến trang thiết bị và máy móc xây dựng
23 ĐKBS MR 109 – Cam kết liên quan đến vật liệu xây dựng
24 ĐKBS MR 110 – Điều kiện đặc biệt về các biện pháp an toàn đối với mưa, lũ và lụt
25 ĐKBS MR 111 – Các điều kiện đặc biệt liên quan đến chi phí dọn dẹp hiện trường do sụt lở.
26 ĐKBS MR 112 – Những điều kiện đặc biệt liên quan tới thiết bị phòng chống cháy và an toàn về cháy trên các công trình xây dựng
27 ĐKBS MR 113 – Vận chuyển đường bộ
28 ĐKBS MR 114 – Tổn thất hàng loạt
29 ĐKBS MR 115 – Rủi ro thiết kế
30 ĐKBS MR 116 – Bảo hiểm cho các hạng mục của công trình được bảo hiểm đã bàn giao hoặc đưa vào sử dụng
31 ĐKBS MR 117 – Các điều kiện đặc biệt áp dụng cho công tác lắp đặt đường ống cấp thoát nước.
32 ĐKBS MR 118 – Công tác khoan giếng nước
33 ĐKBS MR 119 – Tài sản có sẵn của chủ đầu tư hoặc thuộc quyền sở hữu, trông coi, kiểm soát của Người được bảo hiểm
34 ĐKBS MR 120 – Chấn động, di chuyển hoặc suy yếu của bộ phận chống đỡ
35 ĐKBS MR 121 – Các điều kiện đặc biệt liên quan đến công tác đóng cọc móng và tường hãm
36 Điều khoản 50/50
37 Điều kiện đặc biệt liên quan đến rủi ro ướt
38 Loại trừ đặc biệt liên quan đến kênh dẫn dòng và nước tràn đê quây
39 Điều khoản cam kết về bảo vệ an toàn mái dốc
40 Điều khoản bom mìn chưa phá

Điều khoản bổ sung Bảo hiểm Mọi rủi ro Lắp đặt

1 ĐKBS MR 001 – Bảo hiểm cho các tổn thất gây ra bởi đình công, nổi loạn, xung đột nội bộ
2 ĐKBS MR 002 – Bảo hiểm trách nhiệm chéo
3 ĐKBS MR 003 – Bảo hiểm cho công tác bảo hành
4 ĐKBS MR 004 – Bảo hiểm bảo hành mở rộng
5 ĐKBS MR 005 – Điều kiện đặc biệt liên quan tới tiến độ xây/lắp
6 ĐKBS MR 006 – Bảo hiểm đối với các chi phí phụ về làm thêm giờ, làm đêm, làm ngày lễ, cước phí chuyển phát nhanh
7 ĐKBS MR 007 – Bảo hiểm chi phí phụ đối với cước phí vận chuyển bằng đường không
8 ĐKBS MR 008 – Cam kết liên quan đến cấu trúc công trình trong khu vực động đất
9 ĐKBS MR 009 – Loại trừ tổn thất, thiệt hại hay trách nhiệm phát sinh do động đất
10 ĐKBS MR 010 – Loại trừ tổn thất, thiệt hại hoặc trách nhiệm phát sinh do lũ và lụt
11 ĐKBS MR 011 – Tổn thất hàng loạt
12 ĐKBS MR 012 – Loại trừ đối với tổn thất, thiệt hại hoặc trách nhiệm phát sinh do gió bão, mưa bão hoặc sóng gió
13 ĐKBS MR 013 – Tài sản lưu kho ngoài công trường
14 ĐKBS MR 200 – Bảo hiểm rủi ro chế tạo
15 ĐKBS MR 201 – Bảo hiểm trong giai đoạn bảo hành
16 ĐKBS MR 202 – Bảo hiểm máy móc xây dựng/lắp đặt
17 ĐKBS MR 203 – Loại trừ liên quan đến các máy móc đã qua sử dụng
18 ĐKBS MR 204 – Điều kiện đặc biệt 1 cho ngành công nghiệp hoá dầu
19 ĐKBS MR 205 – Điều kiện đặc biệt 2 cho ngành công nghiệp hoá dầu – Bảo hiểm cho chất xúc tác
20 ĐKBS MR 206 – Điều kiện đặc biệt liên quan đến thiết bị phòng, chữa cháy
21 ĐKBS MR 207 – Điều khoản cam kết liên quan đến lán trại và kho
22 ĐKBS MR 208 – Cam kết liên quan đến đường cáp và đường ống dưới mặt đất.
23 ĐKBS MR 209 – Loại trừ tổn thất hoặc thiệt hại liên quan đến mùa màng, rừng và trồng trọt
24 ĐKBS MR 211 – Bảo hiểm các cấu kiện nhiên liệu hạt nhân
25 ĐKBS MR 212 – Bảo hiểm cho các chi phí khử ô nhiễm
26 ĐKBS MR 213 – Bảo hiểm bình chịu áp lực phản ứng với các thiết bị bên trong
27 ĐKBS MR 214 – Loại trừ tổn thất hoặc thiệt hại do sụt lún
28 ĐKBS MR 217 – Điều kiện đặc biệt cho công việc đào hào trong khi lắp đặt đường ống, ống dẫn và đường cáp
29 ĐKBS MR 218 – Bảo hiểm cho chi phí dò tìm chỗ rò rỉ khi lắp đặt đường ống
30 ĐKBS MR 219 – Các điều kiện đối với khoan định hướng phương ngang của các tuyến đường ống đặt dưới sông, đường xe lửa, đường bộ,..
31 ĐKBS MR 220 – Vận chuyển nội địa
32 ĐKBS MR 221 – Các điều kiện đặc biệt liên quan đến các biện pháp an toàn đối với mưa, lũ và lụt
33 ĐKBS MR 222 – Loại trừ tổn thất, thiệt hại hay trách nhiệm phát sinh từ việc khoan định hướng phương ngang

Điều khoản bổ sung Bảo hiểm thiết bị điện tử

1 ĐKBS MR 001 – Bảo hiểm cho các tổn thất gây ra bởi đình công, nổi loạn, xung đột nội bộ
2 ĐKBS MR 006 – Bảo hiểm đối với các chi phí phụ về làm thêm giờ, làm đêm, làm ngày lễ, cước phí chuyển phát nhanh
3 ĐKBS MR 007 – Bảo hiểm chi phí phụ đối với cước phí vận chuyển bằng đường không
4 ĐKBS MR 502 – Bảo hiểm cho các đèn và ống điện tử (valves & tubes)
5 ĐKBS MR 503 – Bảo hiểm trộm cắp
6 ĐKBS MR 504 – Bảo hiểm cho các thiết bị di động và có thể di chuyển được bên ngoài khu vực bảo hiểm
7 ĐKBS MR 505 – Bảo hiểm rủi ro động đất
8 ĐKBS MR 506 – Bảo hiểm các rủi ro lốc xoáy, gió giật và bão trên cấp 8
9 ĐKBS MR 507 – Bảo hiểm theo giá trị thay thế đầy đủ
10 ĐKBS MR 508 – Bảo hiểm theo giá trị thay thế đầy đủ đối với tổn thất do hoả hoạn và các rủi ro đi kèm
11 ĐKBS MR 510 – Bảo hiểm tiền thuê hoặc cho thuê thiết bị đối với các thiết bị xử lý dữ liệu điện tử ( EDP)
12 ĐKBS MR 511 – Bảo hiểm các chi phí gia tăng chỉ phát sinh một lần để lập trình lại và vận chuyển
13 ĐKBS MR 512 – Bảo hiểm chi phí gia tăng để phục hồi các hệ thống xử lý dữ liệu (EDP)
14 ĐKBS MR 531 – Loại trừ tổn thất gây nên do cháy, sét đánh, nổ, và máy bay đâm va
15 ĐKBS MR 532 – Loại trừ hỏng hóc về cơ và điện
16 ĐKBS MR 533 – Loại trừ tổn thất hay thiệt hại do lũ, lụt, giông bão gây ra
17 ĐKBS MR 534 – Điều khoản cam kết liên quan đến thiết bị điều hoà không khí
18 ĐKBS MR 535 – Loại trừ bảo hiểm các chi phí về giàn giáo và thang
19 ĐKBS MR 536 – Loại trừ bảo hiểm các chi phí liên quan đến công việc xây dựng
20 ĐKBS MR 537 – Điều khoản đặc biệt liên quan đến các thiết bị chụp cắt lớp (Computer Tomographs)
21 ĐKBS MR 538 – Điều khoản cam kết áp dụng đối với các thiết bị chống sét và phòng ngừa sự quá tải điện áp
22 ĐKBS MR 561 – Điều khoản đặc biệt về các phim chụp tia X quang
23 ĐKBS MR 562 – Điều khoản đặc biệt về từ bỏ thế quyền
24 ĐKBS MR 563 – Điều kiện đặc biệt về các thiết bị đã lỗi thời
25 ĐKBS MR 564 – Điều kiện đặc biệt về chậm trễ trong sửa chữa
26 ĐKBS MR 565 – Điều kiện đặc biệt về các thiết bị xử lý dữ liệu điện tử (EDP) được bảo hiểm liên quan tới một hợp đồng thuê mướn
27 ĐKBS MR 567 – Điều chỉnh số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
28 ĐKBS MR 591 – Cam kết thực hiện hợp đồng bảo dưỡng
29 ĐKBS MR 592 – Phân biệt giữa các công việc thực hiện theo hợp đồng bảo dưỡng và phạm vi bảo hiểm

Điều khoản bổ sung bảo hiểm đổ vỡ máy móc

1 ĐKBS MR 001 – Bảo hiểm cho các tổn thất gây ra bởi đình công, nổi loạn, xung đột nội bộ
2 ĐKBS MR 006 – Bảo hiểm đối với các chi phí phụ về làm thêm giờ, làm đêm, làm ngày lễ, cước phí chuyển phát nhanh
3 ĐKBS MR 007 – Bảo hiểm chi phí phụ đối với cước phí vận chuyển bằng đường không
4 ĐKBS MR 011 – Tổn thất hàng loạt
5 ĐKBS MR 301 – Điều chỉnh số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
6 ĐKBS MR 302 – Bảo hiểm cho các tài sản xung quanh và trách nhiệm đối với bên thứ ba
7 ĐKBS MR 303 – Loại trừ nổ khí đốt (gas) trong lò và nồi hơi
8 ĐKBS MR 311 – Bảo hiểm thân vỏ – loại trừ quá trình vận chuyển
9 ĐKBS MR 312 – Bảo hiểm thân vỏ – bao gồm cả quá trình vận chuyển
10 ĐKBS MR 313 – Bảo hiểm cho cháy bên trong, nổ hóa chất bên trong và sét đánh trực tiếp
11 ĐKBS MR 314 – Bảo hiểm cho nổ trong các động cơ đốt trong và máy phát điện làm mát bằng khí hydro
12 ĐKBS MR 315 – Bảo hiểm rò rỉ từ các thùng/bể chứa
13 ĐKBS MR 316 – Bảo hiểm ngập lụt và tắc nghẽn
14 ĐKBS MR 317 – Bảo hiểm Máy móc và thiết bị hoạt động ngầm dưới lòng đất
15 ĐKBS MR 318 – Bảo hiểm cho máy bơm hoạt động ngầm dưới nước và trong các giếng sâu
16 ĐKBS MR 319 – Bảo hiểm cho các vật liệu chịu lửa và/hoặc công trình nề trong lò và nồi hơi công nghiệp
17 ĐKBS MR 320 – Bảo hiểm cho dầu bôi trơn hay chất làm lạnh
18 ĐKBS MR 321 – Bảo hiểm cho băng tải, xích tải
19 ĐKBS MR 322 – Bảo hiểm cho dây dẫn kim loại và dây cáp không mang điện
20 ĐKBS MR 323 – Bảo hiểm cho đèn pha chiếu sáng
21 ĐKBS MR 331 – Điều chỉnh khấu hao với việc quấn lại các máy móc điện (như động cơ, máy phát điện, máy biến thế)
22 ĐKBS MR 332 – Điều chỉnh khấu hao với việc sửa chữa động cơ đốt trong (như động cơ diedel, động cơ hơi đốt)
23 ĐKBS MR 333 – Điều chỉnh khấu hao với Những linh kiện trong đường dẫn hơi đốt trong của tua bin chạy bằng hơi đốt
24 ĐKBS MR 342 – Đại tu máy ép trục
25 ĐKBS MR 343 – Đại tu các động cơ điện (công suất trên 750 kw với các động cơ hai cực và trên 1.000 kw với động cơ bốn cực hoặc hơn)
26 ĐKBS MR 344 – Đại tu các tua bin hơi nước, tua bin nước, tua bin hơi đốt và bộ máy tua bin phát điện
27 ĐKBS MR 345 – Kiểm tra và đại tu các nồi hơi
28 ĐKBS MR 351 – Bảo hiểm cho chi phí khử ô nhiễm
29 ĐKBS MR 352 – Bảo hiểm bình chịu áp suất của lò phản ứng và các bộ phận bên trong
30 ĐKBS MR 353 – Bảo hiểm cho các thành phần nhiên liệu hạt nhân
31 ĐKBS MR 391 – Thỏa thuận đặc biệt về công tác bảo dưỡng các linh kiện điện tử của các máy móc được bảo hiểm

Điều Khoản bổ sung Bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu

1 ĐKBS MR 001 – Bảo hiểm cho các tổn thất gây ra bởi đình công, nổi loạn, xung đột nội bộ
2 ĐKBS MR 006 – Bảo hiểm đối với các chi phí phụ về làm thêm giờ, làm đêm, làm ngày lễ, cước phí chuyển phát nhanh
3 ĐKBS MR 007 – Bảo hiểm chi phí phụ đối với cước phí vận chuyển bằng đường không
4 ĐKBS MR 400 – Bảo hiểm Máy móc và thiết bị hoạt động ngầm dưới lòng đất
5 ĐKBS MR 401 – Vận chuyển nội địa
6 ĐKBS MR 410 – Điều chỉnh số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
7 ĐKBS MR 420 – Bảo hiểm giàn khoan và thiết bị khoan dầu, khí và/hoặc địa nhiệt
8 ĐKBS MR 421 – Bảo hiểm giàn khoan và thiết bị khoan giếng nước
Bạn cũng có thể thích